Bạn ghé thăm diễn đàn lần đầu? hãy đăng ký ngay bây giờ để tham gia.
  • Login:

Chào mừng đến với HR Share | Cộng đồng Nhân sự | Dien dan Nhan su Viet Nam.

+ Trả lời Chủ đề + Viết chủ đề mới
Kết quả 1 đến 1 của 1
  1. #1
    Thành viên

    Ngày tham gia
    Jun 2014
    Đang ở
    HCM city
    Bài viết
    94
    Tài liệu đã gửi
    94
    Tài liệu được mua
    0
    Tài liệu đã mua
    0
    Mã số thành viên
    74,804
    Tài khoản hiện có
    0 Xu

    Bài thi trắc nghiệm Luật Lao động





    Câu 1. Luật LĐ quy định, NLĐ là người có khả năng lao động, có giao kết HĐLĐ và có độ tuổi:
    a.Ít nhất đủ 15 tuổi
    b.Ít nhất đủ 16 tuổi
    c.Ít nhất đủ 17 tuổi
    d.Ít nhất đủ 18 tuổi
    Câu 2. Luật LĐ quy định, người sử dụng lao động là cá nhân phải là người:
    a. Đủ 16 tuổi
    b. Đủ 17 tuổi
    c. Đủ 18 tuổi.
    d. Đủ 20 tuổi
    Câu 3. HĐLĐ bao gồm các loại:
    a. HĐLĐ không xác định thời hạn; HĐLĐ xác định thời hạn.
    b. HĐLĐ không xác định thời hạn; HĐLĐ xác định thời hạn; HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
    c. HĐLĐ không xác định thời hạn; HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
    d. HĐLĐ ngắn hạn; HĐLĐ trung hạn; HĐLĐ dài hạn.
    Câu 4. Tiền lương của NLĐ trong thời gian thử việc được quy định bằng:
    a. Ít nhất bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó.
    b. Ít nhất bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó.
    c. Ít nhất bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó.
    d. Ít nhất bằng 80% mức lương cấp bậc của công việc đó.
    Câu 5. Thời gian thử việc tối đa được Luật LĐ quy định là:
    a. 30 ngày
    b. 60 ngày.
    c. 90 ngày.
    d. 120 ngày
    Câu 6. HĐLĐ được tạm hoãn thực hiện khi:
    a. NLĐ đi làm NVQS hoặc các nghĩa vụ công dân khác do pháp luật quy định.
    b. NLĐ bị tạm giữ, tạm giam.
    c. Các trường hợp khác do NLĐ và người sử dụng lao động thỏa thuận.
    d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng.
    Câu 7. Trừ trường hợp bị sa thải, khi đơn phương chấm dứt HĐLĐ, người sử dụng lao động phải báo trước cho người lao động có HĐLĐ không xác định thời hạn ít nhất là bao nhiêu ngày:
    a. 30 ngày.
    b. 45 ngày
    c. 60 ngày
    d. 75 ngày
    Câu 8. Thỏa ước lao động tập thể giữa tập thể NLĐ và người sử dụng lao động phải làm thành mấy bản và do ai giữ?
    a. Làm thành 4 bản. Một bản cho người sử dụng lao động; một bản cho BCH Công Đoàn cơ sở; một bản cho Công Đoàn cấp trên; một bản cho cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.
    b. Làm thành 4 bản. Một bản cho người sử dụng lao động; một bản cho BCH Công Đoàn cơ sở; một bản cho chính quyền địa phương; một bản cho cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.
    c. Làm thành 3 bản.Một bản cho người sử dụng lao động; một bản cho BCH Công Đoàn cơ sở; một bản cho cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.
    d. Làm thành 3 bản. Một bản cho người sử dụng lao động; một bản cho BCH Công Đoàn cơ sở; một bản cho chính quyền địa phương.
    Câu 9. Thỏa ước lao động tập thể bị xem là vô hiệu toàn bộ khi:
    a. Toàn bộ nội dung thỏa ước trái pháp luật.
    b. Người ký kết thỏa ước không đúng thẩm quyền.
    c. Không tiến hành theo đúng trình tự ký kết.
    d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
    Câu 10. Trong mọi trường hợp, khấu trừ lương hằng tháng của NLĐ tối đa là:
    a. 10% lương tháng
    b. 20% lương tháng
    c. 30% lương tháng
    d. 50% lương tháng
    Câu 11. NLĐ làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuần được trả lương:
    a. Ít nhất bằng 150% lương ngày thường
    b. Ít nhất bằng 200% lương ngày thường
    c. Ít nhất bằng 250% lương ngày thường
    d. Ít nhất bằng 300% lương ngày thường
    Câu 12. Thời gian làm việc trong một tuần của NLĐ tối đa là:
    a. 40h/tuần
    b. 48h/tuần
    c. 56h/tuần
    d. 64h/tuần
    Câu 13. Theo quy định hiện hành, NLĐ được nghỉ làm việc hưởng nguyên lương trong bao nhiêu ngày lễ:
    a. 8 ngày
    b. 9 ngày (1 ngày Tết DL, 4 ngày Tết AL, 1 ngày Quốc khánh, 1 ngày Giỗ tổ, 30/4 và 1/5)
    c.10 ngày
    d. 11 ngày.
    Câu 14. NLĐ đã có 12 tháng làm việc tại một doanh nghiệp hay một người sử dụng lao động mà công việc bình thường thì được nghỉ hàng năm, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày:
    a. 12 ngày
    b. 14 ngày
    c. 16 ngày
    d. 18 ngày
    Câu 15. Sau mỗi 5 năm làm việc liên tục tại một doanh nghiệp hoặc với 1 người sử dụng lao động, số ngày nghỉ hàng năm của NLĐ thay đổi như thế nào?
    a. Không thay đổi
    b. Tăng thêm 1 ngày
    c. Tăng thêm 2 ngày
    d. Giảm đi 1 ngày.
    Câu 16. NLĐ được nghỉ về việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong những trường hợp nào:
    a. Kết hôn, nghỉ 3 ngày
    b. Con kết hôn, nghỉ 1ngày
    c. Bố mẹ (bên chồng và bên vợ) chết, vợ hoặc chồng chết, con chết, nghỉ 3 ngày
    d. Tất cả các trường hợp trên
    Câu 17. NLĐ bị kỷ luật sa thải khi:
    a. NLĐ có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh hoặc có hành vi khác gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của doanh nghiệp.
    b. NLĐ bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương, chuyển làm công việc khác mà tái phạm trong thời gian chưa xóa kỷ luật hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức mà vẫn tái phạm.
    c. NLĐ tự ý bỏ việc 5 ngày cộng dồn trong 1 tháng hoặc 20 ngày cộng dồn tỏng 1 năm mà không có lý do chính đáng.
    d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
    Câu 18. NLĐ bị sa thải nếu trong một năm có số ngày nghỉ việc cộng dồn không có lý do chính đáng vượt quá:
    a. 15 ngày
    b. 20 ngày
    c. 25 ngày
    d. 30 ngày
    Câu 19. NLĐ bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên do tai nạn lao động, tai nạn nghề nghiệp mà không do lỗi của họ thì người sử dụng lao động phải bồi thường:
    a. Ít nhất 12 tháng tiền lương và phụ cấp
    b. Ít nhất 16 tháng tiền lương và phụ cấp
    c. Ít nhất 24 tháng tiền lương và phụ cấp
    d. Ít nhất 30 tháng tiền lương và phụ cấp
    Câu 20. NLĐ bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên do tai nạn lao động, tai nạn nghề nghiệp mà do lỗi của họ thì người sử dụng lao động phải bồi thường:
    a. Ít nhất 12 tháng tiền lương và phụ cấp
    b. Ít nhất 16 tháng tiền lương và phụ cấp
    c. Ít nhất 24 tháng tiền lương và phụ cấp
    d. Ít nhất 30 tháng tiền lương và phụ cấp
    Câu 21. Luật Lao động quy định NLĐ chưa thành niên là NLĐ:
    a. Dưới 15 tuổi
    b. Dưới 16 tuổi
    c. Dưới 17 tuổi
    d. Dưới 18 tuổi
    Câu 22.Thời gian làm việc của NLĐ chưa thành niên tối đa trong một tuần là:
    a. 35h/tuần
    b. 42h/tuần
    c. 48h/tuần
    d. 56h/tuần
    Câu 23. Thời gian làm việc của NLĐ tàn tật tối đa trong một tuần là:
    a. 35h/tuần
    b. 42h/tuần
    c. 48h/tuần
    d. 56h/tuần
    Câu 24. Thời hạn giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc tại Việt Nam tối đa là:
    a. 12 tháng
    b. 24 tháng
    c. 36 tháng
    d. 48 tháng
    Câu 25. Thỏa ước lao động tập thể chỉ được tiến hành khi số người lao động trong doanh nghiệp tán thành nội dung thỏa ước:
    a. Trên 50% tổng số lao động.
    b. Trên 60% tổng số lao động.
    c. Trên 70% tổng số lao động.
    d. Trên 80% tổng số lao động.
    Câu 26. Nhiệm kỳ của Hội đồng hòa giải lao động cơ sở là bao nhiêu năm:
    a. 1 năm
    b. 2 năm
    c. 2,5 năm
    d. 3 năm
    Câu 27. Hội đồng trọng tài lao động do ai thành lập:
    a. LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW
    b. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
    c. Tập thể NLĐ tại doanh nghiệp
    d. NLĐ và người sử dụng lao động cùng thành lập
    Câu 28. Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền:
    a. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động
    b. Chủ tịch UBND cấp huyện và tương đương
    c. Tòa án nhân dân các cấp
    d. Cả 3 cơ quan trên
    Câu 29. Bộ Luật Lao động có hiệu lực kể từ ngày tháng năm nào:
    a. Ngày 23 tháng 6 năm 1994
    b. Ngày 23 tháng 6 năm 1995
    c. Ngày 1 tháng 1 năm 1994
    d. Ngày 1 tháng 1 năm 1995
    Câu 30. Bộ Luật Lao động hiện hành được sửa đổi, bổ sung gần nhất vào năm nào:
    a. Năm 2002
    b. Năm 2004
    c. Năm 2006
    d. Năm 2007
    Câu 31. HĐLĐ có hiệu lực kể từ:
    a. Ngày giao kết HĐLĐ
    b. Ngày NLĐ bắt đầu làm việc
    c. Ngày do NLĐ và người sử dụng lao động thỏa thuận
    d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
    Câu 32. Khi gặp khó khăn đột xuất hoặc do nhu cầu sản xuất, kinh doanh, người sử dụng lao động được quyền tạm thời chuyển NLĐ làm công việc khác trái nghề trong thời gian tối đa là:
    a. 30 ngày
    b. 60 ngày
    c. 90 ngày
    d. 120 ngày
    Câu 33. HĐLĐ được chấm dứt khi:
    a. Hết hạn hợp đồng, hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng
    b. Đã hoàn thành công việc theo hợp đồng
    c. NLĐ bị kết án tù, bị cấm làm công việc, NLĐ bị chết hoặc mất tích theo tuyên bố của tòa án.
    d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
    Câu 34. NLĐ làm theo HĐLD không xác định thời hạn có quyền đơn phương chấm dứt HĐLD và báo cho người sử dụng lao động:
    a. Không cần báo trước
    b. Báo trước ít nhất 15 ngày
    c. Báo trước ít nhất 30 ngày
    d. Báo trước ít nhất 45 ngày
    Câu 35. Trong trường hợp người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật, Luật Lao động quy định người sử dụng lao động phải:
    a. Nhận NLĐ trở lại làm việc theo HĐLĐ đã ký
    b. Bồi thường một khoản tiền tương đương với tiền lương và phụ cấp trong những ngày NLĐ không được làm việc.
    c. Bồi thường ít nhất 2 tháng tiền lương và phụ cấp.
    d. Làm cả 3 việc trên
    Câu 36. Thỏa ước lao động tập thể là:
    a. Văn bản thỏa thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của 2 bên trong quan hệ lao động.
    b. Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan quản lý nhà nước về lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của 2 bên trong quan hệ lao động.
    c. Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan quản lý nhà nước về lao động và người lao động về các điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của 2 bên trong quan hệ lao động.
    d. Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan quản lý nhà nước về lao động và Liên đoàn lao động về các điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của 2 bên trong quan hệ lao động.
    Câu 37. Luật Lao động quy định ở nhứng doanh nghiệp mới thành lập thù sau thời gian bao lâu (kể từ ngày bắt đầu hoạt động) phải thành lập tổ chức Công Đoàn:
    a. 3 tháng
    b. 6 tháng
    c. 9 tháng
    d. 12 tháng
    Câu 38. NLĐ phải đóng bao nhiêu % lương hàng tháng cho quỹ BHXH khi tham gia BHXH:
    a. 1% lương tháng
    b. 2% lương tháng
    c. 5% lương tháng
    d. 10% lương tháng
    Câu 39. Người sử dụng lao động phải đóng bao nhiêu % tổng quỹ lương cho quỹ BHXH:
    a. 10% tổng quỹ lương
    b. 15% tổng quỹ lương
    c. 20% tổng quỹ lương
    d. 25% tổng quỹ lương
    Câu 40. Người bị kỷ luật khiển trách thì sau bao lâu thì đương nhiên được xóa kỷ luật nếu không tái phạm:
    a. 3 tháng
    b. 4 tháng
    c. 5 tháng
    d. 6 tháng
    Câu 41. Doanh nghiệp có bao nhiêu lao động thì phải có nội quy lao động bằng văn bản:
    a. Có sử dụng ít nhất 2 lao động.
    b. Có sử dụng ít nhất 5 lao động.
    c. Có sử dụng ít nhất 10 lao động.
    d. Có sử dụng ít nhất 30 lao động.
    Câu 42. NLĐ có 12 tháng làm việc tại một doanh nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động mà công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ở những nơi có điều kiện sinh sống khắc nghiệt thì được nghỉ hàng năm, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày:
    a. 12 ngày
    b. 14 ngày
    c. 16 ngày
    d. 18 ngày
    Câu 43.NLĐ có 12 tháng làm việc tại một doanh nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động mà công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc ở những nơi có điều kiện sinh sống khắc nghiệt và đối với người lao động dưới 18 tuổi thì được nghỉ hàng năm, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày:
    a. 12 ngày
    b. 14 ngày
    c. 16 ngày
    d. 18 ngày
    Câu 44. NLĐ chưa sử dụng hết thời gian nghỉ phép năm thì những ngày chưa nghỉ còn lại được xử lý như thế nào:
    a. Không trả lương cho những ngày chưa nghỉ.
    b. Trả 50% lương cho những ngày chưa nghỉ.
    c. Trả 70% lương cho những ngày chưa nghỉ.
    d. Trả 100% lương cho những ngày chưa nghỉ.
    Câu 45. NLĐ làm thêm giờ vào ngày thường được trả lương:
    a. Ít nhất bằng 100% lương ngày thường
    b. Ít nhất bằng 150% lương ngày thường
    c. Ít nhất bằng 200% lương ngày thường
    d. Ít nhất bằng 300% lương ngày thường
    Câu 46. NLĐ làm thêm giwof vào ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương được trả lương:
    a. Ít nhất bằng 100% lương ngày thường
    b. Ít nhất bằng 150% lương ngày thường
    c. Ít nhất bằng 200% lương ngày thường
    d. Ít nhất bằng 300% lương ngày thường
    Câu 47. NLĐ làm việc vào ban đêm được trả thêm so với tiền lương làm công việc ban ngày:
    a. Ít nhất 10% tiền lương ban ngày
    b. Ít nhất 20% tiền lương ban ngày
    c. Ít nhất 30% tiền lương ban ngày
    d. Ít nhất 50% tiền lương ban ngày
    Câu 48. Luật Lao động được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua vào ngày tháng năm nào?
    a. Ngày 23 tháng 6 năm 1994
    b. Ngày 26 tháng 3 năm 1994
    c, Ngày 23 tháng 6 năm 2002
    d. Ngày 26 tháng 3 năm 2002
    Câu 49. Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ trong trường hợp:
    a. NLĐ thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
    b. NLĐ bị xử lý kỷ luật sa thải
    c. NLĐ làm theo HĐLĐ không xác định thời hạn ốm đau đã điều trị 12 tháng liền.
    d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
    Câu 50. Bộ Luật Lao động được áp dụng đối với:
    a. Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
    b. NLĐ, người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các doanh nghiệp có vốn đầu tư của nhà nước.
    c. Tất cả mọi người lao động có HĐLĐ
    d. Người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
    Liên hệ Ban quản trị Hr Share - Mr Cường : Điện thoại: 0988833616 | Mail: tailieunhansu.com@gmail.com . Bạn muốn tìm kiếm thêm thông tin về các vấn đề Nhân sự. Vui lòng click tại đây để tìm kiếm thêm: http://kinhcan.net/ Đây là công cụ tìm kiếm được tích hợp tìm kiếm khoảng 30 site chuyên về nhân sự. Chi tiết vui lòng click tại đây: Kinhcan24′s Search; Blog Quản trị Nhân sự; Luận văn Quản trị Nhân sự


 
Find us on Google+